PHƯƠNG PHÁP TÍNH DIỆN TÍCH THI CÔNG
STT | HẠNG MỤC | HỆ SỐ |
I | PHẦN MÓNG | |
1 | Giải pháp thi công Móng Băng | 0.5 |
2 | Giải pháp thi công Móng Cọc | 0.2 |
3 | Giải pháp thi công Móng Bè | 1.0 |
4 | Giải pháp thi công Móng Đơn | 0 |
II | PHẦN TẦNG HẦM | |
1 | Diện tích hầm có độ sâu từ 0,8m đến Dưới 1,3m so với Code vỉa hè | 1.5 |
2 | Diện tích tầng hầm có độ sâu từ 1,3m đến dưới 1,7m so với Code vỉa hè | 1.7 |
3 | Diện tích tầng hầm có độ sâu từ 1,7m đến dưới 2,0m so với Code vỉa hè | 2.0 |
4 | Diện tích tầng hầm có độ sâu từ 2m đến dưới 3m so với Code vỉa hè | 2.5 |
III | PHẦN TẦNG TRỆT | |
1 | Diện tích có mái che được bao bởi lưới cột | 1.0 |
2 | Diện tích sân trước không có mái che (kết cấu móng đơn) | 0.5 |
3 | Diện tích sân sau không có mái che (kết cấu móng đơn) | 0.5 |
4 | Diện tích sân trước không có mái che (kết cấu móng cọc BTCT) | 0.7 |
5 | Diện tích sân sau không có mái che (kết cấu móng cọc BTCT) | 0.7 |
6 | Diện tích khu vực cầu thang | 1.0 |
IV | PHẦN TẦNG LỬNG | |
1 | Diện tích có mái che được bao bởi lưới cột | 1.0 |
2 | Diện tích ô trống trong nhà =< 8m2 | 1.0 |
3 | Diện tích ô trống trong nhà > 8m2 | 0.5 |
4 | Diện tích khu vực cầu thang, lô gia | 1.0 |
5 | Diện tích ban công | 1.0 |
6 | Diện tích sân ngoài trời không có mái che | 0.5 |
V | PHẦN CÁC TẦNG LẦU | |
1 | Diện tích có mái che được bao bởi lưới cột | 1.0 |
2 | Diện tích ô trống trong nhà =< 8m2 | 1.0 |
3 | Diện tích ô trống trong nhà > 8m2 | 0.5 |
4 | Diện tích khu vực cầu thang, lô gia | 1.0 |
5 | Diện tích ban công | 1.0 |
VI | PHẦN TẦNG SÂN THƯỢNG | |
1 | Diện tích có mái che được bao bởi lưới cột | 1.0 |
2 | Diện tích ô trống trong nhà =< 8m2 | 1.0 |
3 | Diện tích ô trống trong nhà > 8m2 | 0.5 |
4 | Diện tích khu vực cầu thang, lô gia | 1.0 |
5 | Diện tích sân ngoài trời | 0.5 |
VII | PHẦN TẦNG MÁI | |
1 | Mái Bê tông cốt thép, lam BTCT | 0.5 |
2 | Mái ngói kèo sắt – (tính theo mặt nghiêng) | 0.7 |
3 | Mái ngói đổ BTCT – (tính theo mặt nghiêng) | 1.0 |
4 | Mái ngói đổ BTCT – Dán ngói (tính theo mặt nghiêng) | 1.5 |
4 | Ô trống trên mái (có hệ đà BTCT bao quanh) | 0.25 |
6 | Lam Sắt | báo giá riêng |
7 | Mái Tole – Tính theo mặt nghiêng | 0.3 |
Như Bạn đã biết, không phải tất cả ngôi nhà điều có điều kiện thi công như nhau. Những điều kiện thi công ảnh hưởng rất nhiều đến chi phí xây dựng PHẦN THÔ và PHẦN HOÀN THIỆN. Do đó, nếu nhà Bạn rơi vào các trường hợp sau, vui lòng công thêm % chi phí xây dựng, cụ thể như sau :
1.Trường hợp theo lộ giới đường :
( Tính từ công trình ra đến đường có chiều ngang ≥ 4 mét)
- Lộ giới đường từ 1 mét đến < 2 mét (xe ba gác vận chuyển vật tư)…….. 10% Diện tích thi công
- Lộ giới đường từ 2 mét đến < 3 mét (xe 1 khối vận chuyển vật tư)……… 8% Diện tích thi công
- Lộ giới đường từ 3 mét đến < 4 mét (xe 3 khối hay xe 5 khối vận chuyển vật tư)….5% Diện tích thi công
2.Trường hợp kiến trúc công trình :
- Nhà phố có 02 mặt tiền…………………………………… 5% Diện tích thi công.
- Nhà phố có 03 mặt tiền (hoặc Biệt thự Song lập)…… 10% Diện tích thi công.
- Nhà phố có 04 mặt tiền (hoặc Biệt thự Đơn lập)..…… 15% Diện tích thi công.
3.Điều kiện khác :
- Nhà phố có thang máy………………………………………. 5% Diện tích thi công.
- Nhà cao tầng ( từ 05 đến 07 tầng)………………………….. 7% Diện tích mỗi sàn (Sàn 5,6,7).
- Nhà cao tầng ( từ 08 đến 10 tầng)………………………….. 12% Diện tích mỗi sàn (Sàn 8,9,10)
- Nhà có mật độ xây dựng cao, nhiều WC, nhiều tường (khách sạn, Phòng cho thuê)….. 15 % Diện tích mỗi sàn có mật độ xây dựng cao.
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG PHẦN THÔ TÍNH THEO ĐƠN VỊ M2
- Công trình có diện tích thi công S ≥ 500m2 , đơn giá thi công 3.100.000/m2
- Công trình có diện tích thi công 350m2 ≤ S ≤ 500m2 , đơn giá thi công 3.200.000/m2
- Công trình có diện tích thi công 250m2 ≤ S ≤ 350m2 , đơn giá thi công 3.300.000/m2
- Công trình có diện tích thi công 150m2 ≤ S ≤ 250m2 , đơn giá thi công 3.400.000/m2
- Công trình có diện tích thi công S ≤ 150m2 , báo giá theo khảo sát thực tế.
- Đơn giá áp dụng cho công trình tại khu vực TP. HCM
- Nhà ở dân dụng tiêu chuẩn là dạng nhà ở có diện tích mỗi tầng 60 – 80m2, hình dáng khu đất đơn giản, tương ứng 2PN + 2 WC cho mỗi tầng.
- Đối với công trình 2 mặt tiền, công trình phòng trọ, nhà ở kết hợp cho thuê, công trình khách sạn tư nhân (dưới 7 tầng), công trình biệt thự,… báo giá trực tiếp theo quy mô.
BÁO GIÁ HOÀN THIỆN
GÓI CƠ BẢN: 2.100.000 VNĐ/M2
GÓI KHÁ: 2.300.000 VNĐ/M2
GÓI CAO CẤP: 2.700.000 VNĐ/M2
(Bạn cần báo giá để tham khảo, Tổng chi phí xây nhà của mình bao nhiêu ???, vui lòng liên hệ TADO DECOR để được tư vấn & Báo Giá chính xác nhất)
Lưu ý: Trường hợp thay cánh tủ Bếp: Cánh MDF chống ẩm — Melamin: 1.850.000 đ/md
(giá bao gồm bản lề hơi ivan) Cánh MDF chống ẩm — Acrylic: 2.150.000 đ/md
Nếu cánh tủ, thuộc dạng bán cổ điển thường (chạy chỉ pano đơn giản) thì nhân hệ số K = 1.15 (+15%)
Nếu cánh tủ, thuộc dạng bán cổ điển mức độ cao (chạy chỉ pano chi tiết khó) thì nhân hệ số K = 1.4 (+40%)
Trường hợp, báo giá Sơn vân gỗ Veneer thì nhân viên kinh doanh nên check giá của mã số vân gỗ đó từ An Cường trước, vì giá Veneer vân gỗ rất cao, thay đổi liên tục và hàng cũng không được ổn định.
GHI CHÚ
Gỗ nguyên liệu tại Nội Thất OPAN được nhập khẩu và cung cấp bởi Công ty CP An Cường
1. VỀ VẤN ĐỀ VẬT LIỆU
MDF chống ẩm lên HDF thì nhân hệ số K= 1.15 (15%)
MDF chống ẩm lên PLYWOOD thì nhân hệ số K= 1.5 (50%)
MDF chống ẩm lên CDF cao cấp thì nhân hệ số K= 1.8 (80%)
Cánh từ MELAMIN lên thành Acrylic có Line thì nhân hệ số K= 1.2 (20%)
Cánh từ MELAMIN lên thành Acrylic KHÔNG Line thì nhân hệ số K = 1.3 (30%)
Cánh Acrylic CÓ Line thành KHÔNG Line thì nhân hệ số K= 1.1 (10%)
Nếu từ cánh Acrylic trắng chuyển sang dùng cánh Acrylic có vân gỗ, Acrylic dòng chống trầy ( ms PARC 28,29,30 ): cộng thêm 500.000 đ/1m dài tủ trên và 500.000đ/m dài tủ dưới.
Laminate báo giá là dòng Laminate Kingdom Premium, Các dòng khác sẽ tính chênh lệch.
Acrylic và Laminate trong báo giá được phủ 1 mặt trên nền gỗ tương ứng, mặt còn lại được phủ melamine. Nếu quý khách muốn phủ 2 mặt sẽ cộng thêm chi phí tùy theo mã.
2. VỀ VẤN ĐỀ KÍCH THƯỚC
Giá báo Không bao gồm các chi tiết sau:
+ Mặt đá + Kính sơn màu ốp tường giữa tủ trên và dưới + Đèn led trang trí
+ Phụ kiện bếp như: thùng gạo, kệ chén, giá dao thớt, kệ gia vị, ngăn kéo để xoong nồi, ngăn kéo để bát đĩa, kệ bát đĩa đa năng 2 tầng di động, kệ mâm xoay liên hoàn mở phải giảm chấn, thùng rác… Máy hút mùi, bếp ga, bếp điện, lò nướng kết hợp vi sóng, bồn rửa, tủ lạnh … Tay nâng thông minh
Khách hàng vui lòng cung cấp kích thước hoặc mã phụ kiện hạng mục Bếp cho TADO tính kết cấu và phân bổ vị trí
3. VẤN ĐỀ PHỤ KIỆN
Giá báo bao gồm phụ kiện cao cấp:
+ Bản lề cửa loại giảm chấn cao cấp ivan hoặc HM: khi đóng cửa chạy vào từ từ, không gây tiếng động
+ Ray trượt, ray bi 3 tầng ivan hoặc HM, độ chắc chắn cao, chịu được đồ nặng
+ Typen hơi trợ lực tùy theo thiết kế
+ Tay nắm nhôm cao cấp ivan, tùy khách chọn theo mẫu. Nếu sử dụng tay nắm âm nhôm chạy suốt cửa: vui lòng cộng thêm 100.000 đ < 600.000 đ/ cánh cửa.
Nếu quý khách muốn thay bản lề hơi hiệu Hafele & Hitech: + 75.000 đ/cái. (Hoặc cộng đơn giá thêm 250.000đ/md bếp trên và 250.000 đ/md bếp dưới)
Thay Ray hộc kéo Hafele & Hitech loại 1, không giảm chấn: cộng thêm + 200.000 đ/bộ —- đối với loại ray có giảm chấn thì: cộng thêm + 400.000 đ/bộ
Pitton Hafele & Hitech loại 1: cộng thêm + 85.000 đ/cái
4. VẤN ĐỀ THUẾ VÀ VẬN CHUYỂN
Giá trên đã bao gồm: phí vận chuyển, lắp đặt trong nội ô Tp HCM
Giá báo chưa bao gồm VAT nếu khách có nhu cầu xuất VAT thì cộng thêm 10%.
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
+ 50% SAU KHI KÝ HỢP ĐỒNG ĐẶT HÀNG
+ 50% SAU KHI TẬP KẾT HÀNG, LẮP RÁP HOÀN THIỆN, NGHIỆM THU BÀN GIAO
(Bạn cần báo giá để tham khảo, Tổng chi phí nội thất của nhà mình bao nhiêu ???, vui lòng liên hệ Xưởng nội thất TADO để được tư vấn & Báo Giá chính xác nhất)